Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

A. GIỚI THIỆU

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

1. Thông tin cơ bản về trường đại học

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
b. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 THPT. - Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển. - Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định. - Thí sinh có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông ≥ 7.0 điểm. - Điểm thi môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) đạt từ 7.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

5. Học phí

- Ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: 55.200.000 đồng. - Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: Mức học phí cao nhất không vượt quá 41.800.000 đồng. (Chưa bao gồm học phí cho các học phần bắt buộc: Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh.)

II. Các ngành tuyển sinh

| STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |-----|-----------------------|----------|----------|-----------------------| | 1 | Y khoa | 7720101 | 660 | B00 | | 2 | Y học cổ truyền | 7720115 | 50 | B00 | | 3 | Dược học | 7720201 | 95 | B00 | | 4 | Điều dưỡng (*) | 7720301 | 300 | B00 | | 5 | Hộ sinh | 7720302 | 30 | B00 | | 6 | Dinh dưỡng | 7720401 | 60 | B00 | | 7 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 95 | B00 | | 8 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | 50 | B00 | | 9 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 7720602 | 50 | B00 | | 10 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 30 | B00 | | 11 | Khúc xạ nhãn khoa () | 7720699 | 50 | B00 | | 12 | Y tế công cộng | 7720701 | 60 | B00 | () Các chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện. () Thí sinh đăng ký ngành này phải đảm bảo điều kiện điểm thi Tốt nghiệp THPT môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên. *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Điểm chuẩn của Trường trong các năm

| STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |-----|-----------------------|----------|----------|----------|----------| | 1 | Y khoa | 26.35 | 27.35 | 25.85 | 26.65 | | 2 | Dược học | 26.15 | 26.35 | 25.45 | 25.45 | | 3 | Điều dưỡng | 24.25 | 24.00 | 19.00 | 19.05 | | 4 | Dinh dưỡng | 23.80 | 23.45 | 18.10 | 19.10 | | 5 | Răng - Hàm - Mặt | 26.60 | 27.35 | 26.10 | 26.65 | | 6 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 25.60 | 25.70 | 24.85 | 24.20 | | 7 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 24.85 | 24.70 | 23.60 | 21.70 | | 8 | Khúc xạ nhãn khoa | 24.70 | 24.90 | 24.15 | 22.80 | | 9 | Y tế công cộng | 23.15 | 21.35 | 18.35 | 18.80 | | 10 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19.00 | 19.20 | 23.15 | 23.09 | | 11 | Y học cổ truyền | 24.60 | - | - | - | | 12 | Hộ sinh | 22.40 | - | - | - |

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Bãi để xe Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Thư viện Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Kết luận

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là điểm đến lý tưởng cho những sinh viên có đam mê ngành y tế và chăm sóc sức khỏe. Trường cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng cao, đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp cùng với cơ sở vật chất hiện đại nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu học tập và phát triển của sinh viên. Nếu bạn đang có ý định theo học tại đây, hãy chuẩn bị kỹ càng để không bỏ lỡ cơ hội trở thành sinh viên của trường!

Link nội dung: https://ashbournecollege.edu.vn/huong-dan-dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-y-khoa-pham-ngoc-thach-a13466.html